Phí đăng kiểm xe tải Isuzu là một trong những loại phí – lệ phí bắt buộc khi mua xe mới và trong suốt niên hạn sử dụng của xe ô tô – xe tải.
Ngoài bảng giá xe tải Isuzu thì khi mua xe chúng ta phải chịu thêm các loại phí khác theo quy định.
Mức thu lệ phí đăng kiểm xe được Bộ Tài Chính và Cục Đăng Kiểm quy định theo bảng phía dưới, giá đã bao gồm VAT, chưa bao gồm phí cấp phôi đăng kiểm.
Mức thu lệ phí đăng kiểm xe ô tô | ||
STT | Loại xe | Mức phí (nghìn đồng) |
1 | Xe ô tô tải, đoàn xe ô tô (xe ô tô đầu kéo + sơ mi rơ moóc), có trọng tải trên 20 tấn và các loại xe ô tô chuyên dùng | 560 |
2 | Xe ô tô tải, đoàn xe ô tô (xe ô tô đầu kéo + sơ mi rơ moóc), có trọng tải trên 7 tấn đến 20 tấn và các loại máy kéo | 350 |
3 | Xe ô tô tải có trọng tải trên 2 tấn đến 7 tấn | 320 |
4 | Xe ô tô tải có trọng tải đến 2 tấn | 280 |
5 | Máy kéo bông sen, công nông và các loại phương tiện vận chuyển tương tự | 180 |
6 | Rơ moóc, sơ mi rơ moóc | 180 |
7 | Xe ô tô khách trên 40 ghế (kể cả lái xe), xe buýt | 350 |
8 | Xe ô tô khách từ 25 đến 40 ghế (kể cả lái xe) | 320 |
9 | Xe ô tô khách từ 10 ghế đến 24 ghế (kể cả lái xe) | 280 |
10 | Xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi, xe ô tô cứu thương | 240 |
BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN BẢO ĐẢM CHẤT LƯỢNG, AN TOÀN KỸ THUẬT ĐỐI VỚI MÁY MÓC, THIẾT BỊ, PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 102/2008/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2008 của Bộ Tài chính)
TT |
Nội dung các khoản thu |
Mức thu |
1 |
Giấy chứng nhận cấp theo quy định của công ước quốc tế hoặc theo tiêu chuẩn, quy phạm Việt Nam cho tàu biển, công trình biển. |
50.000 |
2 |
Giấy chứng nhận xét duyệt thiết kế phương tiện thuỷ nội địa; Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho phương tiện thuỷ nội địa. |
20.000 |
3 |
– Giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng và an toàn cấp cho thiết bị nâng, nồi hơi, bình chịu áp lực, container, vật liệu, máy móc, thiết bị đặt lên tàu thuỷ, dàn khoan, các phương tiện giao thông vận tải khác. – Giấy chứng nhận cơ sở chế tạo trạm thử, phòng thí nghiệm. |
50.000 |
4 |
Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới (trong sản xuất, lắp ráp hoặc hoán cải); Giấy chứng nhận bảo đảm kỹ thuật, chất lượng và an toàn cấp cho xe cơ giới, xe, máy thi công và linh kiện.
– Riêng ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương). |
50.000 100.000 |
5 |
Giấy chứng nhận hoạt động kiểm định xe cơ giới (cấp cho các Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới). |
100.000 |
6 |
Giấy chứng nhận thợ hàn, đăng kiểm viên |
20.000 |
7 |
Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế; Giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện, thiết bị giao thông đường sắt . |
50.000 |
