Bảng giá xe tải Isuzu mới nhất tháng 04/2025

Bản giá Isuzu Price list mới nhất

Công ty TNHH Isuzu Việt Nam (IVC) có địa chỉ trụ sở chính tại: Số 695 đường Quang Trung, Phường 8, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh, Vietnam. Isuzu Vietnam là doanh nghiệp liên doanh Việt Nam – Nhật Bản trong lĩnh vực nhập khẩu, lắp ráp & phân phối các sản phẩm xe ô tô, xe tải nhãn hiệu ISUZU.

Nhật Bản là một trong những quốc gia tiên phong trong các công nghệ tương lai, Isuzu VN kế thừa và phát huy điều đó nên đã cho ra đời 03 dòng xe được nghiên cứu – thiết kế cho thị trường vận tải tại Việt Nam là:

Xe tải Isuzu dòng Q Series: có logo QKR230, QKR100, QKR210, QKR270 tải trọng: 990kg, 1490kg, 1990kg, 2280kg, 2790Kg

Xe tải Isuzu dòng N Series: có logo NMR310, NPR400, NQR550 tải trọng: 1850kg, 3490kg, 3900Kg, 4990kg, 5700kg.

Xe tải Isuzu dòng F Series: có logo FRR650, FVR900, FVM1500, FVZ1500 tải trọng: 6500kg, 8100kg, 15000kg.

Hiện tại, do ảnh hưởng dịch Covid-19 kèm theo tình hình biến động kinh tế và chính trị thế giới, các nhà máy sản xuất phụ tùng, linh kiện lắp ráp xe khắp nơi trên thế đều đang thiếu hụt hàng hoá, nguồn cung nguyên liệu/ vật liệu.

Quý khách hàng chỉ nên liên hệ các đại lý Isuzu chính hãng để được phục vụ và đảm bảo tối đa quyền lợi của mình.

Giá xe tải Isuzu QKR Series:

Xe tải Isuzu QKR Q-Series đầu vuông

Như chúng ta đã biết, xe tải Isuzu Q Series có 04 dòng là QKR190, QKR230, QKR210, QKR270 tương ứng lần lượt với mã loại sau QLR77FE4; QMR77HE4; QMR77HE4A;

Kích thước tổng thể xe tải Isuzu QKR:
QKR230 5380 x 1875 x 2890 mm
QKR270 6180 x 1875 x 2890 mm
Kích thước lọt lòng thùng mui bạt xe tải Isuzu QKR
QKR230 3580 x 1860 x 1890 mm
QKR270 4370 x 1860 x 1890 mm
Trọng lượng xe (khi chưa có thùng)
QKR230 1885 kg
QKR270 1895 kg

Cả 02 xe tải Isuzu QKR đều sử dụng chung loại động cơ common rail công nghệ “Green Power” của Isuzu là 4JH1E4NC , hộp số MSB5S 5 số tiến & 1 số lùi, có công suất cực đại lên đến 230Ps đạt được ở dãi tua rất rộng là 1400~2300rpm.

Xe tải Isuzu Q Series có tốc độ tối đa lên đến 95km/h và khả năng vượt dốc từ 29%~32%, có hệ thống lái trục vít và e cu bi thủy lực.

Hệ thống treo hay còn gọi là giảm sóc của Isuzu Q Series sử dụng cả nhíp lá 2 tầng và giảm chấn thủy lực giúp đầm chắc khi chuyên chở hàng tải cao mà vẫn êm ái khi xe không có hàng. Hệ thống phanh tiêu chuẩn của Q Series là tang trống, thắng dầu mạch kép có trợ lực chân không rất thông dụng.

Isuzu QKR Q Series có bộ lốp (vỏ xe) trước/sau đều bằng nhau là 7.00-15, sử dụng mâm kích thước 15 inch và vỏ theo xe có 12 lớp bố (12PR), sử dụng hệ thống điện 12V máy phát điện (dynamo) 12V-60A nhưng có đến 02 bình ắc quy 12V-70AH mắc song song với nhau thì thời gian dự trữ sẽ lâu và ổn định hơn (xe đời cũ vẫn có thể làm theo cách này).

Nội thất các dòng xe Nhật rất đơn giản và bền dáng với thời gian tuy nhiên vẫn đầy đủ các trang bị cần thiết cho tài xế  với kính chỉnh điện, khóa cửa trung tâm, 02 tấm che nắng, cốp đựng đồ, hệ thống quạt gió, hệ thống điều hòa 02 chiều (lô xe từ tháng 7/2019 là thiết bị tiêu chuẩn, còn trước đây là thiết bị tùy chọn), RADIO FM AM USB, mồi thuốc.

Bảng giá xe tải Isuzu QKR Đầu Vuông Q-Series 2023

Xe tải Isuzu QKR thùng đông lạnh

Bảng giá xe tải Isuzu 1t9 2t4 QLR77FE4 (QKR190 QKR230​) 2024

    • Xe tải Isuzu QLR77FE4/ QLR77FE4A: 480.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 1t9 thùng kín QLR77FE4 giá: 525.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 2t4 thùng kín QLR77FE4 giá: 525.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 1t9 thùng lửng QLR77FE4 giá: 520.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 1t9 thùng mui bạt QLR77F4E4 giá: 524.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 2t4 thùng mui bạt QLR77FE4 giá: 524.000.000đ

    Bảng giá xe tải Isuzu 1t9 2t4 2t8 QMR77HE4/A (QKR210 QKR270) 2024

    • Xe tải Isuzu QMR77HE4/ QMR77HE4A giá: 520.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 1t9 thùng mui bạt QMR77HE4A giá: 565.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 1t9 thùng lửng QMR77HE4A giá: 560.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 2t4 thùng mui bạt QMR77HE4 giá: 565.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 2t4 thùng lửng QMR77HE4 giá: 560.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 2t8 thùng mui bạt QMR77HE4 giá: 565.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 1t9 thùng kín QMR77HE4A giá: 566.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 2t3 thùng kín QMR77HE4A giá: 566.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 2t8 thùng kín QMR77HE4 giá: 566.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 1tấn9 thùng đông lạnh Lamberet QMR77HE4A giá: 880.000.000đ.

    Giá xe tải Isuzu N Series:

    Banner-xe-tai-isuzu-N-series-NMR-NPR-NQR-isuzu24h.webp

    Xe tải Isuzu N Series phân khúc tải nhẹ – tải trung là sản phẩm cốt lõi và chủ lực của thương hiệu xe Isuzu, Isuzu N Series có 03 mẫu chính là NMR200 tải trọng 1850kg, NPR400 tải trọng 3490kg – 4000kg và NQR550 tải trọng 4990kg 5700kg (NQR550 có 02 loại thùng ngắn 5m7 và thùng dài 6m2).

    Kích thước tổng thể xe tải Isuzu N Series
    NMR200 6370 x 1860 x 2900 mm
    NPR400 7060 x 2220 x 2960 mm
    NQR550 (ngắn) 7660 x 2240 x 3170 mm
    NQR550 (dài) 8050 x 2240 x 2050 mm
    Kích thước lọt lòng thùng mui bạt xe tải Isuzu Series
    NMR310 4470 x 1860 x 1880 mm
    NPR400 5150 x 2060 x 1890 mm
    NQR550 (ngắn) 5720 x 2090 x 2050 mm
    NQR550 (dài) 6150 x 2090 x 2050 mm
    Trọng lượng xe (khi chưa có thùng)
    NMR310 2170 kg
    NPR400 2390 kg
    NQR550 (ngắn) 2710 kg
    NQR550 (dài) 2730 kg

    Động cơ của xe Isuzu N Series sử dụng là loại động cơ common rail công nghệ “Green Power” gồm 02 mã chính cho 4 model là 4JJ1E4NC công suất cực đại 124Ps tại vòng tua máy 2600rpm và 4HK1E4NC công suất cực đại 155Ps tại vòng tua máy 2600rpm, hộp số MYY5T (5 số tiến & 1 số lùi), hộp số MYY6S (6 số tiến & 1 số lùi).

    Xe tải Isuzu N Series có tốc độ tối đa lên đến 97km/h và khả năng vượt dốc từ 26%~37%, có hệ thống lái trục vít và e cu bi thủy lực.

    Hệ thống treo hay còn gọi là giảm sóc của Isuzu N Series cũng tương tự dòng Q Series sử dụng cả nhíp lá 2 tầng và giảm chấn thủy lực giúp đầm chắc khi chuyên chở hàng tải cao mà vẫn êm ái khi xe không có hàng. Hệ thống phanh tiêu chuẩn của N Series là tang trống, thắng dầu thủy lực mạch kép có trợ lực chân không rất thông dụng.

    Isuzu N Series có bộ lốp (vỏ xe) trước/sau đều bằng nhau, sử dụng mâm kích thước 16 inch và vỏ theo xe có 14 lớp bố (14PR), NMR310 dùng bộ vỏ (lốp) 7.00-16, NPR400 dùng bộ vỏ (lốp) 7.50-16, còn mẫu Isuzu NQR550 sử dụng bộ vỏ lốp 8.25-16. Isuzu N Series sử dụng hệ thống điện 24V máy phát điện (dynamo) 24V-50A có 02 bình ắc quy 12V-70AH mắc nối tiếp với nhau.

    Bảng giá xe tải Isuzu N Series

    Bảng giá xe tải Isuzu 1t9 NMR85HE5 2024 (NMR200)

    • Xe tải Isuzu NMR200 giá: 720.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 1t85 thùng kín NMR85HE5 giá: 770.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 1t9 thùng lửng NMR85HE5 giá: 760.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 1t9 thùng bạt NMR85HE5 giá: 769.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 1T95 thùng đông lạnh Lamberet giá: 1.120.000.000đ.

    Bảng giá xe tải Isuzu 3t5 4t NPR85KE4 2024 (NPR400)

    • Xe tải Isuzu NPR85KE4/ NPR85KE4A giá: 675.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 4 tấn thùng mui bạt NPR85KE4 giá: 725.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 4t5 thùng lửng NPR85KE4 giá: 720.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 3t5 thùng mui bạt NPR85KE4 giá: 725.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 3t8 thùng kín bảo ôn Lamberet NPR85KE4 giá: 985.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 3t5 thùng đông lạnh Lamberet NPR85KE4 giá: 1.089.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 3t49 thùng kín NPR85KE4 giá: 726.500.000đ.
    • Xe tải Isuzu 3t5 thùng bảo ôn L2 NPR85KE4 giá: 960.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 3t9 thùng kín NPR85KE4 giá: 726.500.000đ.

    Bảng giá xe tải Isuzu 5t 5t5 NQR75LE4A 2024 (NQR550 ngắn 5m7)

    • Xe tải Isuzu NQR75LE4A giá : 733.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 5t5 thùng kín NQR75LE4 giá : 763.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 5 tấn thùng bảo ôn Lamberet NQR75LE4 giá : 1.045.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 5 tấn thùng đông lạnh Lamberet NQR75LE4 giá : 1.195.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 5t5 thùng mui bạt NQR75LE4 giá : 762.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 5 tấn thùng lửng NQR75LE4 giá : 755.000.000đ.

    Bảng giá xe tải Isuzu 5t 5t5 NQR75ME4 2024 (NQR550 dài 6m2)

    • Xe tải Isuzu NQR75ME4 giá: 779.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 5.5 thùng kín NQR75ME4 giá: 842.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 6 tấn thùng lửng NQR75ME4 giá: 838.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 5 tấn thùng mui bạt NQR75ME4 giá: 841.000.000đ.

    Giá xe tải Isuzu F Series:

    Xe tải Isuzu F Series phân khúc tải trung – tải nặng là sản phẩm mới phát triển sau này của Isuzu Việt Nam và rất đa dạng về kích thước xe cũng như kích thước thùng hàng, Isuzu F Series có 04 mẫu chính là FRR650 tải trọng 6500kg (động cơ 4 xi lanh), FVR900 tải trọng 8000kg, FVM1500 tải trọng 15000kg, FVZ1500 tải trọng 14000kg (công thức bánh xe 6×2), riêng model FVZ sử dụng 02 cầu thật (công thức bánh xe 6×4).

    Kích thước tổng thể xe tải Isuzu F Series
    FRR650 (dài) 8680 x 2460 x 3250 mm
    FVR900 (dài) 10550 x 2500 3550 mm
    FVM1500 (dài) 11660 x 2500 x 2150 mm
    FVZ1500 (dài) 8360 x 2485 x 2980 mm
    Kích thước lọt lòng thùng mui bạt xe tải Isuzu Series
    FRR650 (dài) 6680 x 2320 x 2060 mm
    FVR900 (dài) 8280 x 2350 x 2150 mm
    FVM1500 (dài) 9420 x 2370 x 2150mm
    FVZ1500 (dài) 5500 x 2370 x 2150mm
    Trọng lượng xe (khi chưa có thùng)
    FRR650 (dài) 3255 kg
    FVR900 (dài) 5375 kg
    FVM1500 (dài) 7250 kg
    FVZ1500 (dài) 7300 kg

    Isuzu F Series là phân khúc xe tải nặng nên hầu hết động cơ sử dụng 6 xi lanh, động cơ dành cho model FVR900 là 6HK1E4NC sử dụng 6 xi lanh thẳng hàng, có dung tích 7790 cm³ công suất cực đại 241Ps tại vòng tua 2400rpm, FVR900 có hộp số MZW6P (6 số tiến & 1 số lùi), còn động cơ của FVM1500 và FVZ1500 là 6HK1E4SC cùng dung tích xi lanh 7790 cm³ nhưng có công suất cực đại đến 280Ps tại vòng tua 2400rpm và sử dụng hộp số ES11109 (9 số tiến & 1 số lùi). Tuy nhiên, trong phân khúc F Series lại có một xe thuộc mức tải trung nhưng đạt tiêu chuẩn của tải nặng là FRR650 sử dụng động cơ 4HK1E4CC 4 xi lanh, đạt công suất cực đại 190Ps tại vòng tua máy 2600rpm và hộp số MZZ6W (6 số tiến & 1 số lùi)

    Xe tải Isuzu F Series có tốc độ tối đa lên đến 100km/h và khả năng vượt dốc từ 24%~35%, có hệ thống lái trục vít và e cu bi thủy lực.

    Hệ thống treo hay còn gọi là giảm sóc của Isuzu F Series cũng tương tự dòng Q Series và N Series sử dụng cả nhíp lá 2 tầng (bản nhíp dày, số lượng lá nhíp nhiều hơn) và giảm chấn thủy lực giúp đầm chắc khi chuyên chở hàng tải cao mà vẫn êm ái khi xe không có hàng. Hệ thống phanh tiêu chuẩn của F Series là tang trống, khí nén hoàn toàn, có khóa bánh (locked) khi chưa đủ áp suất trong bình khí nén, riêng mẫu xe tải Isuzu FRR650 sử dụng thắng trợ lực hơi và dầu thủy lực mạch kép.

    Isuzu F Series có bộ lốp (vỏ xe) trước/sau đều bằng nhau, sử dụng mâm kích thước 20 inch, riêng FRR650 sử dụng mâm đường kính 16inch, thông số vỏ từng mẫu xe là FRR650 8.25-16, FVR900 10.00R20 (11.00R20 với dòng chassi siêu ngắn), FVM1500 và FVZ1500 có thông số vỏ là 11.00R20 (đặc biệt FVZ1500 có bộ vỏ gai hỗn hợp siêu bám đối với các địa hình xấu). Isuzu F Series sử dụng hệ thống điện 24V máy phát điện (dynamo) 24V-90A có 02 bình ắc quy 12V-65AH mắc nối tiếp với nhau.

    Bảng giá xe tải Isuzu F Series

    • Bảng giá xe tải Isuzu 6t 6t5 FRR90NE4/A/B thùng 6m7 2023 (FRR650)

      • Xe tải Isuzu 6T2 thùng mui bạt FRR90NE4 giá: 920.000.000đ
      • Xe tải Isuzu 6T8 thùng lửng FRR90NE4 giá: 911.000.000đ
      • Xe tải Isuzu 6T thùng kín FRR90NE4 giá: 923.000.000đ
      • Xe tải Isuzu 6T thùng bảo ôn FRR90NE4 giá: 1.135.000.000đ
    • Bảng giá xe tải Isuzu 8t 9t FVR34SE4 2023  (FVR900 Trung)

      • Xe tải Isuzu 9 tấn thùng lửng FVR34SE4 giá: 1.366.000.000đ
      • Xe tải Isuzu 9 tấn thùng kín FVR34SE4 giá: 1.490.000.000đ
      • Xe tải Isuzu 9 tấn thùng bạt FVR34SE4 giá: 1.485.000.000đ
    • Bảng giá xe tải Isuzu 8t 9t FVR34QE4 2023 (FVR900 Ngắn)

      • Xe tải Isuzu 8 tấn thùng bạt FVR34QE4 giá: 1.345.000.000đ
      • Xe tải Isuzu 8 tấn thùng lửng FVR34QE4 giá: 1.325.000.000đ
      • Xe tải Isuzu 8 tấn thùng kín FVR34QE4 giá: 1.355.000.000đ
    • Bảng giá xe tải Isuzu 8t 9t FVR34UE4 thùng 9m6 2023  (FVR900 Siêu dài)

      • Xe tải Isuzu 9 tấn thùng lửng FVR34UE4 giá: 1.390.000.000đ
      • Xe tải Isuzu 9 tấn thùng kín FVR34UE4 giá: 1.425.000.000đ
      • Xe tải Isuzu 9 tấn thùng bạt FVR34UE4 giá: 1.420.000.000đ
    • Bảng giá xe tải Isuzu 16 tấn FVM34TE4 2023 (FVM1500 Ngắn)

      • Xe tải Isuzu 15t5 tấn thùng kín FVM34TE4 giá: 1.660.000.000đ
      • Xe tải Isuzu 16 tấn thùng lửng FVM34TE4 giá: 1.630.000.000đ
      • Xe tải Isuzu 15 tấn thùng bảo ôn FVM34TE4 giá: 1.955.000.000đ
      • Xe tải Isuzu 15 tấn thùng mui bạt FVM34TE4 giá: 1.655.000.000đ
    • Bảng giá xe tải Isuzu 15t FVM34WE4/A/B 2023 (FVM1500 Dài)

      • Xe tải Isuzu 14t5 tấn thùng kín FVM34WE4 giá: 1.725.000.000đ
      • Xe tải Isuzu 15 tấn thùng lửng FVM34WE4 giá: 1.690.000.000đ
      • Xe tải Isuzu 14.5 tấn thùng mui bạt FVM34WE4 giá: 1.715.000.000đ
      • Xe tải Isuzu 15 tấn thùng bảo ôn FVM34WE4 giá: 2.115.000.000đ
    • Bảng giá xe tải isuzu 15t FVZ34QE4/A/ FVZ60TE5 (FVZ1500 Đòn ngắn 2 cầu)

      • Đây là model chuyên đóng các loại thùng chuyên dùng đặc biệt (xe ben, xe ép rác, chở rác, xe bồn,..) nên sẽ có chính sách giá riêng theo từng loại thùng. Thời điểm hiện tại thì model FVZ1500 chỉ có vài bản vẽ thùng thông thường, vui lòng liên hệ hotline để có thông tin chính xác.

    Bảng giá xe tải Isuzu 6t 6t5 FRR90NE4/A/B thùng 6m7 2024 (FRR650)

    • Xe tải Isuzu FRR90NE4/ FRR90NE4A/ FRR90NE4B giá: 852.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 6T2 thùng mui bạt FRR90NE4 giá: 923.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 6T8 thùng lửng FRR90NE4 giá: 916.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 6T thùng kín FRR90NE4 giá: 925.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 6T thùng bảo ôn Lamberet FRR90NE4 giá: 1.255.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 6T thùng lạnh Lamberet FRR650 giá: 1.395.000.000đ.

    Bảng giá xe tải Isuzu 6t 6t5 FRR90QE45 euro 5 thùng 7m5 2024 (FRR650)

    • Xe tải Isuzu FRR90QE5 giá: 945.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 6T2 thùng mui bạt FRR90QE5 giá: 1025.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 6T8 thùng lửng FRR90QE5 giá: 1.017.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 6T thùng kín FRR90QE5 giá: 1.028.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 6T thùng bảo ôn FRR90QE5 giá: 1.365.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 6T thùng lạnh FRR650 giá: 1.525.000.000đ.

    Bảng giá xe tải Isuzu 8t 9t FVR34SE4A 2024  (FVR900 Trung)

    • Xe tải Isuzu FVR34SE4A giá: 1.270.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 9 tấn thùng lửng FVR34SE4A giá: 1.356.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 9 tấn thùng kín FVR34SE4A giá: 1.365.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 9 tấn thùng mui bạt FVR34SE4A giá: 1.370.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 8 tấn thùng bảo ôn Lamberet FVR34SE4A giá: 1.745.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 9 tấn thùng đông lạnh Lamberet FVR34SE4A giá: 1.950.000.000đ.

    Bảng giá xe tải Isuzu 8t 9t FVR34QE4A 2024 (FVR900 Ngắn)

    • Xe tải Isuzu FVR34QE4A giá: 1.255.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 8 tấn thùng bạt FVR34QE4A giá: 1.335.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 8 tấn thùng lửng FVR34QE4A giá: 1.326.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 8 tấn thùng kín FVR34QE4A giá: 1.340.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 8 tấn thùng bảo ôn Lamberet FVR34QE4A giá: 1.694.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 8 tấn thùng đông lạnh Lamberet FVR34QE4A giá: 1.896.000.000đ.

    Bảng giá xe tải Isuzu 8t 9t FVR34UE4 thùng 9m6 2024  (FVR900 Siêu dài)

    • Xe tải Isuzu FVR34UE4/ FVR34UE4A giá: 1.285.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 9 tấn thùng lửng FVR34UE4 giá: 1.385.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 8 tấn thùng kín FVR34UE4 giá: 1.400.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 8 tấn thùng bạt FVR34UE4 giá: 1.395.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 8 tấn Pallet cao 2m6 FVR34UE4 giá: 1.482.000.000đ.

    Bảng giá xe tải Isuzu 15 tấn FVM34TE4A 2024 (FVM1500 Ngắn)

    • Xe tải Isuzu FVM34TE4A giá: 1.540.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 15t5 tấn thùng kín FVM34TE4A giá: 1.630.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 16 tấn thùng lửng FVM34TE4A giá: 1.615.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 15 tấn thùng bảo ôn FVM34TE4A giá: 1.955.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 15 tấn thùng mui bạt FVM34TE4A giá: 1.625.000.000đ

    Bảng giá xe tải Isuzu 15t FVM34WE4/A/B 2024 (FVM1500 Dài)

    • Xe tải Isuzu FVM34WE4/ FVM34WE4A/ FVM34WE4B giá: 1.630.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 14t5 tấn thùng kín FVM34WE4 giá: 1.740.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 15 tấn thùng lửng FVM34WE4 giá: 1.720.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 14.5 tấn thùng mui bạt FVM34WE4 giá: 1.733.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 15 tấn thùng bảo ôn Lamberet FVM34WE4 giá: 2.155.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu 15 tấn thùng đông lạnh Lamberet (máy bầu) FVM34WE4 giá: 2.755.000.000đ.

    Bảng giá xe tải isuzu 15t FVZ34QE4/A/ FVZ60TE5 / FVZ60QE5 (FVZ1500 Đòn ngắn 2 cầu)

    • Xe tải Isuzu FV1500 FVZ60TE5 giá: 1.836.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu FV1500 FVZ34QE4A giá: 1.672.000.000đ.
    • Xe tải Isuzu FV1500 FVZ60QE5 (euro 5) giá: 1.750.000.000đ.

    Đây là model chuyên đóng các loại thùng chuyên dùng đặc biệt (xe ben, xe ép rác, chở rác, xe bồn,..) nên sẽ có chính sách giá riêng theo từng loại thùng. Thời điểm hiện tại thì model FVZ1500 chỉ có vài bản vẽ thùng thông thường, vui lòng liên hệ hotline để có thông tin chính xác.

    Lưu ý: Bảng giá trên mang tính chất tham khảo, giá có thể thay đổi theo chính sách giá bán của Isuzu theo từng thời điểm. Vui lòng liên hệ trực tiếp Hotline 0918 63 61 63 để được tư vấn và hỗ trợ chính xác nhất.

    Các chi phí khi mua xe tải

    • Thủ tục mua trả góp xe tải Isuzu (nhấn vào đây để xem).
    • Cách tính chi phí trọn gói của 1 xe tải Isuzu (đang cập nhật).

    5 bình luận về “Bảng giá xe tải Isuzu mới nhất tháng 04/2025

    1. Bạch Phú Khang cho biết:

      Bảng giá xe tải Isuzu này tương đối chính xác nha mọi người, giá chưa có giấy tờ xe, có phần thùng nếu đổi qua inốc xịn, alô số điện thoại tư vấn nhiệt tình oke.

      • isuzu24h cho biết:

        Cảm ơn anh/chị đã quan tâm đến sản phẩm/dịch vụ của Isuzu, anh/chị vui lòng gọi điện hotline để nhân viên tư vấn anh/chị được cụ thể và chính xác hơn ạ

    Để lại một bình luận

    Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *