Từ ngày 15/7/2019 đến 31/8/2019 Isuzu Tây Bắc Sài Gòn – Hóc Môn khuyến mãi cho khách hàng mua xe tải Isuzu trị giá khuyến mãi lên đến 12.000.0000đ/xe.

Thể lệ khuyến mãi Isuzu tháng 7-8/2019 như sau:
Nội dung khuyến mãi:
- Tặng 100% phí sử dụng đường bộ (1 năm).
- Tặng 100% phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc (1 năm).
Thời gian:
- Từ ngày 15/07/2019 đến hết ngày 31/08/2019.
Điều kiện:
- Khách hàng đặt mua và xuất hóa đơn VAT xe tải Isuzu tại đại lý xe tải Isuzu i-Trucks Tây Bắc Sài Gòn – Hóc Môn.
- Áp dụng cho các model xe tải Isuzu: N-Series (NMR310, NPR400, NQR550) xem xe tại đây
và F-Series (FRR650, FVR900, FVM1500, FVZ1500) xem xe tại đây. - Không áp dụng cho model xe tải Isuzu Q-Series (QKR230, QKR270).
Chi tiết khuyến mãi:
Bảng phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc (BH TNDS), ban hành theo TT số 22/2016/TT-BTC ngày 16/02/2016 của Bộ Tài Chính:
BIỂU PHÍ BẢO HIỂM TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ CỦA CHỦ XE CƠ GIỚI | |||||
STT | LOẠI XE | PHÍ THUẦN | 10% VAT | TỔNG PHÍ TNDS | TPX |
Xe ô tô chở hàng (xe tải) | |||||
1 | Dưới 3 tấn | 853,000 | 85,300 | 938,300 | 30,000 |
2 | Từ 3 đến 8 tấn | 1,660,000 | 166,000 | 1,826,000 | 30,000 |
3 | Trên 8 tấn đến 15 tấn | 2,746,000 | 274,600 | 3,020,600 | 30,000 |
4 | Trên 15 tấn | 3,200,000 | 320,000 | 3,520,000 | 30,000 |
5 | Xe đầu kéo | 4,800,000 | 480,000 | 5,280,000 | 30,000 |
Bảng thu phí sử dụng đường bộ, ban hành theo TT số 293/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính:
STT |
Loại phương tiện chịu phí |
Mức thu (nghìn đồng) |
||||||
1 tháng | 3 tháng | 6 tháng | 12 tháng | 18 tháng | 24 tháng |
30 tháng |
||
1 |
Xe chở người dưới 10 chỗ đăng ký tên cá nhân | 130 | 390 | 780 | 1.560 | 2.280 | 3.000 | 3.660 |
2 |
Xe chở người dưới 10 chỗ (trừ xe đăng ký tên cá nhân); xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ dưới 4.000 kg; các loại xe buýt; xe chở hàng và xe chở người 4 bánh có gắn động cơ | 180 | 540 | 1.080 | 2.160 | 3.150 | 4.150 | 5.070 |
3 |
Xe chở người từ 10 chỗ đến dưới 25 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 4.000 kg đến dưới 8.500 kg | 270 | 810 | 1.620 | 3.240 | 4.730 | 6.220 | 7.600 |
4 |
Xe chở người từ 25 chỗ đến dưới 40 chỗ; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 8.500 kg đến dưới 13.000 kg | 390 | 1.170 | 2.340 | 4.680 | 6.830 | 8.990 | 10.970 |
5 |
Xe chở người từ 40 chỗ trở lên; xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 13.000 kg đến dưới 19.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo đến dưới 19.000 kg | 590 | 1.770 | 3.540 | 7.080 | 10.340 | 13.590 | 16.600 |
6 |
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 19.000 kg đến dưới 27.000 kg | 720 | 2.160 | 4.320 |
8.640 |
12.610 | 16.590 | 20.260 |
7 |
Xe tải, xe ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ từ 27.000 kg trở lên; xe đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 27.000 kg đến dưới 40.000 kg | 1.040 | 3.120 | 6.240 | 12.480 | 18.220 | 23.960 | 29.270 |
8 |
Xe ô tô đầu kéo có khối lượng bản thân cộng với khối lượng cho phép kéo theo từ 40.000 kg trở lên | 1.430 | 4.290 | 8.580 | 17.160 | 25.050 | 32.950 | 40.240 |