Xe tải Isuzu QKR210 đóng thùng mui bạt dạng vách suốt không mở bửng, có 02 cửa sau thao tác nhanh. Vách inox hai bên hông dập gân cứng cáp và chừa khoảng phẳng (theo yêu cầu) để dán số hông/ dán quảng cáo thùng xe.
Ưu điểm xe Isuzu QKR210 thùng mui bạt suốt không mở bửng là hạn chế nước mưa/ bụi nhưng vẫn thao tác dở nóc (kèo bạt) ra để cẩu hàng hóa, nâng hạ chiều cao dễ dàng.






Thông số kỹ thuật xe Isuzu QKR210 thùng mui bạt suốt không mở bửng
Trọng lượng bản thân : | 2515 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 1365 | kG |
– Cầu sau : | 1150 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 2280 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 4990 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 6260 x 2000 x 2895 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 4370 x 1860 x 1500/1870 | mm |
Khoảng cách trục : | 3360 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1398/1425 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel | |
Động cơ : | ||
Nhãn hiệu động cơ: | 4JH1E4NC | |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp | |
Thể tích : | 2999 cm3 | |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 77 kW/ 3200 v/ph | |
Lốp xe : | ||
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— | |
Lốp trước / sau: | 7.00 – 15 /7.00 – 15 | |
Hệ thống phanh : | ||
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không | |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không | |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí | |
Hệ thống lái : | ||
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |


Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.