Xe tải Isuzu NPR400 gắn cẩu Unic 3Tấn 3 khúc (3 đoạn, 3 đốt)
I. Cabin Chassis:
– Xe ISUZU NPR85KE4A
– Model xe: 2021
– Xe mới 100%, nhập khẩu linh kiện và lắp ráp tại nhà máy ISUZU Việt Nam.
– Màu xe: White
-Máy lạnh cabin: trang bị tiêu chuẩn từ Isuzu VN (BH 3 năm hoặc 100.000km)
– Động cơ Diesel 4JJ1 tiêu chuẩn EURO 4, hệ thống phun dầu điện tử common rail , 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng với hệ thống làm mát khí nạp.
– Kích thước xe (DxRxC): 6940 x 2200 x 2900 (mm).
– Dung tích xilanh 2,999cc. Hộp số: 06 số tiến 01 số lùi.
– Cabin lật, tay lái trợ lực, điều chỉnh độ nghiêng cao thấp.
– Công suất cực đại: 123/2600 (ps/rpm).
– Số chỗ ngồi: 03 (chỗ). Tốc độ tối đa: 101 (km/h).
– Tự trọng của xe: 4,465 (kg). Tổng trọng tải: 7,150 (kg).
– Lốp xe Trước/sau 7.50-16
– Dung tích thùng nhiên liệu: 90 (lít).
– Phụ kiện: 02 tấm che nắng, kính chỉnh điện & khóa cửa trung tâm, núm mồi thuốc, phanh khí xả, 03 đai an toàn 3 điểm, kèn báo lùi, hệ thống sưởi kính, MP3/Radio, bộ đồ nghề theo xe, sổ bảo bành.”




II. Thùng xe:
Thùng lửng tiêu chuẩn, đóng mới 100% theo quy định của cục đăng kiểm Việt Nam
– KT lòng thùng (DxRxC): 4460 x 2070 x 530 mm
– Tải trọng chở hàng hóa: 2.490 Kg
– Đà ngang thép đúc U80 , đà dọc thép đúc U120.
– Sàn tole lá me 3 mm, biên thùng sắt chấn hình dày 4mm.
– Vách hông: 02 trụ trước + 02 trụ sau + 02 trụ giữa bằng sắt
chấn U120 khung bao bửng sắt hộp 80x40x1,2mm, khung
xương trong sắt hộp 80x40x1,2mm. Bản lề tay khóa bằng
thép. Ốp vách trong tole phẳng dày 1,5mm. Không ốp vách
ngoài.
– Mặt trước: khung xương sắt đúc U80. Ốp vách trong tole
phẳng dày 3mm.
– Lót đà dọc thùng cao su dày 20mm.
– Vè inox 430 chấn hình dày 1.2mm; Đèn hông : 03 cái/bên
– Cản hông bằng sắt hộp 30×60.
– 03 bu lông quang + 02 pát chống xô/01 bên.



Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.