Xe bồn chở cám 26 khối 15 tấn đóng trên nền xe tải Isuzu FVM 1500, tổng tải 24 tấn, cơ cấu xả thức ăn bằng băng tải và trục vít , bảo hành 3 năm/100.000km.
Xe bồn cám là xe gì?
Xe bồn chở cám là gì thì xe bồn chở cám là loại phương tiện có cơ cấu nhập xả, chứa lượng cám khổng lồ trên một chuyến đi, giảm tối đa chi phí vận chuyển thức ăn cho các doanh nghiệp chăn nuôi gia súc, gia cầm.
Xe bồn cám kết hợp với hệ thống si-lô (bồn chứa) được triển khai tại các trang trại có quy mô vừa và lớn, là giải pháp cung cấp cám, thức ăn chăn nuôi trực tiếp từ nhà sản xuất đến người tiêu thụ với những hiệu quả rất lớn so với cách cung cấp nhỏ lẻ theo bao truyền thống.
Các ưu điểm cụ thể khi sử dụng xe bồn chở thức ăn chăn nuôi:
- Cắt giảm chi phí bao bì, giảm giá thành sản phẩm, mang lại lợi ích kinh tế cho nhà sản xuất và người tiêu dùng.
- Cắt giảm chi phí nhân công vận chuyển, bốc xếp tại hai đầu.
- Cắt giảm diện tích kho chứa tại trang trại, mở rộng diện tích sử dụng hữu ích.
- Cắt giảm hao hụt gây ra do các tác nhân bên ngoài.
- Dễ dàng tích hợp hệ thống quản lý xuất nhập tự động, chính xác.
- Góp phần bảo vệ môi trường qua việc cắt giảm chất thải từ bao bì PP truyền thống.
Xe bồn chở cám có cấu tạo 02 phần? 1 là phần xe cơ sở bên dưới (nên chọn xe chất lượng cao vì phần xe sẽ chuyên chở và vận hành các thiết bị chuyện dụng) và phần bồn chứa thức ăn chăn nuôi (sử dụng bồn chở cám trục vít hoặc bồn chở cám dạng thổi, chất liệu bồn,..).
Các dạng xe bồn chở cám phổ thông: xe bồn chở cám 8.5 khối, xe bồn chở cám 9 khối, xe bồn chở cám 13 khối, xe bồn chở cám 15.5 khối, xe bồn chở cám 21 khối, xe bồn chở cám 22 khối, xe bồn chở cám 23 khối, xe bồn chở cám 24 khối, xe bồn chở cám 26 khối, xe bồn chở cám 32 khối.
Xe bồn thức ăn chăn nuôi chất lượng cao, vách thùng làm toàn bộ bằng nhôm 7, chất lượng cực cao, đáp ứng mọi nhu cầu vận chuyển, tải trọng cao, thể tích lớn, mang lại lợi ích kinh tế cao hơn so với thùng sắt truyền thống.





Trọng lượng bản thân : |
kG |
|
Phân bố : – Cầu trước : |
kG |
|
– Cầu sau : |
kG |
|
Tải trọng cho phép chở : |
kG |
|
Số người cho phép chở : |
người |
|
Trọng lượng toàn bộ : |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
mm |
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
mm |
|
Khoảng cách trục : |
mm |
|
Vết bánh xe trước / sau : |
mm |
|
Số trục : |
||
Công thức bánh xe : |
||
Loại nhiên liệu : |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
|
Loại động cơ: |
|
Thể tích : |
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
|
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
|
Lốp trước / sau: |
|
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
|
Phanh sau /Dẫn động : |
|
Phanh tay /Dẫn động : |
|
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
|
Ghi chú: |





Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.