Xe tải Isuzu 5 Tấn NQR 550 thùng kín full inox được đóng trên nền xe tải Isuzu 5t NQR75ME4 Euro 4
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI ISUZU 5 TẤN NQR550 | |
Nhãn hiệu : | ISUZU NQR75ME4 |
Thông số chung: | |
Trọng lượng bản thân (Kg) : | 3815 |
Phân bố : – Cầu trước (Kg) : | 1915 |
– Cầu sau (Kg) : | 1900 |
Tải trọng cho phép chở (Kg) : | 4990 |
Số người cho phép chở (Kg) : | 3 |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) : | 9000 |
Kích thước xe : DxRxC (mm) : | 8030 x 2250 x 3170 |
Kích thước lọt lòng thùng DxRxC (mm) : | 6120 x 2090 x 2050/— |
Khoảng cách trục (mm) : | 4475 |
Vết bánh xe trước / sau (mm) : | 1680/1650 |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | ISUZU 4HK1E4NC |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích (cm³) : | 5193 cm³ |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 114 kW/ 2600 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 8.25 – 16 /8.25 – 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI ISUZU 5 TẤN NQR550 | |
Nhãn hiệu : | ISUZU NQR75ME4 |
Thông số chung: | |
Trọng lượng bản thân (Kg) : | 3815 |
Phân bố : – Cầu trước (Kg) : | 1915 |
– Cầu sau (Kg) : | 1900 |
Tải trọng cho phép chở (Kg) : | 4990 |
Số người cho phép chở (Kg) : | 3 |
Trọng lượng toàn bộ (Kg) : | 9000 |
Kích thước xe : DxRxC (mm) : | 8030 x 2250 x 3170 |
Kích thước lọt lòng thùng DxRxC (mm) : | 6120 x 2090 x 2050/— |
Khoảng cách trục (mm) : | 4475 |
Vết bánh xe trước / sau (mm) : | 1680/1650 |
Số trục : | 2 |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | ISUZU 4HK1E4NC |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích (cm³) : | 5193 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 114 kW/ 2600 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 8.25 – 16 /8.25 – 16 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Cabin được thiết kế theo kiểu khí động học có những đường nhấn, khoét hút gió vào động cơ và bẻ lệch hướng gió, giúp tiết kiệm nhiên liệu nhiều nhất có thể. Cabin NQR 550 thuộc kiểu cabin lật, có góc lật lớn nên rất tiện lợi khi cần phải bảo dưỡng hay sửa chữa động cơ, máy móc bên trong.
Cửa xe của xe tải Isuzu trọng 5 tấn được gia cố các thanh thép ngang chịu lực, nhờ đó tăng cường khả năng chịu lực, giúp bảo vệ an toàn cho người ngồi trên xe nếu xảy ra va chạm. Trên cửa xe, tay nắm cửa của dòng sản phẩm này thiết kế kiểu dọc có kích thước lớn, dễ dàng cầm nắm và mở cửa hơn
Phần lốp xe được chế tạo đồng bộ trước sau với kích thước lớn 8.25 – 16 tạo nên sự cân bằng cho toàn bộ chiếc xe và có khả năng chịu tải cao, kết hợp với gai lốp xe lớn nhãn hiệu Yokohama giúp chiếc xe tải Isuzu trọng tải 5 tấn có khả năng bám đường rất tốt, hạn chế trơn trượt khi đang vận chuyển hàng hóa trọng lượng lớn.
Đèn pha xe tải Isuzu 5T NQR550 là một lợi thế, với kích thước lớn, sử dụng nhiều bóng halogen đời mới công suất cao giúp việc quan sát trong đêm rất tốt so với các sản phẩm đèn led của các nhãn hiệu xe tải khác, ngoài ra Isuzu còn trang bị thêm đèn cản (đèn sương mù) giúp các bác tài di chuyển trên những tuyến đường nhiều sương được an toàn hơn.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.